bird has flown Thành ngữ, tục ngữ
bird has flown|bird|flown|fly
slang The prisoner has escaped; the captive has got away. When the sheriff returned to the jail, he discovered that the bird had flown.
bird has flown, the
bird has flown, the
The individual sought has gone away, as in Jean hoped to meet her editor at long last, but when she arrived the bird had flown. This idiom has been used for an escaped prisoner, and more generally, as in 1655 by William Gurnall (The Christian in Complete Armour): “Man ... knows not his time ... he comes when the bird is flown.” [Mid-1600s] con chim vừa bay
Ai đó hoặc cái gì đó vừa bỏ đi, chạy trốn, trốn thoát, v.v.; ai đó hoặc cái gì đó bất còn ở đây nữa. Tôi e rằng bạn sẽ bất tìm thấy anh ta ở đây. Con chim vừa bay. bay. Thành ngữ này vừa được sử dụng cho một tù nhân vượt ngục, và nói chung hơn, như vào năm 1655 của William Gurnall (The Christian in Complete Armor): "Người đàn ông ... bất biết thời (gian) gian của mình ... anh ta đến khi con chim bay." [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: con chim con chim vừa bay
Nếu bạn nói con chim vừa bay, bạn có nghĩa là người bạn đang tìm kiếm vừa trốn thoát hoặc biến mất. Anh ta vừa được yêu cầu đi theo người phụ nữ để làm chuyện và đợi cho đến khi cô ấy trở lại. Thay vào đó, anh ấy vừa đi lang thang, trở lại lúc cô ấy ra về bình thường và thấy con chim vừa bay .. Xem thêm: chim bay con chim vừa bay
người bạn tìm kiếm vừa trốn thoát hoặc biến mất .. Xem thêm: chim bay con chim bay
nguoi duoc truy đuổi hay bay tang: Công an đột kích vào nhà lúc rạng sáng, nhưng con chim vừa bay ... Xem cũng: chim, bay. Xem thêm:
An bird has flown idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bird has flown, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bird has flown