bird in hand Thành ngữ, tục ngữ
A bird in hand is worth two in a bush.
It's better to keep what you have than to risk losing it by searching for something better. một con chim trong tay
Một thứ gì đó có giá trị vừa có được. Trích từ câu tục ngữ "chim trong tay bằng hai trong bụi", có nghĩa là có một thứ gì đó, dù số lượng ít hơn, vẫn tốt hơn là hết dụng thời cơ mất nó để đạt được thứ khác có vẻ nhiều hơn. đáng mơ ước. Stephen: "Tôi thích hẹn hò với Nicole, nhưng tui thực sự muốn rủ Debbie đi ăn tối." Mark: "Nếu bạn làm vậy, Nicole sẽ chia tay bạn. Đừng quên rằng một con chim trên tay đáng giá hai trong bụi cây.". Xem thêm: chim, tay chim trong tay
gì đó mà bạn vừa bảo mật (an ninh) hoặc chắc chắn. Cụm từ này đen tối chỉ câu tục ngữ một con chim trong tay đáng giá hai con trong bụi rậm, tiếng Anh hiện hành từ giữa thế kỷ 15 .. Xem thêm: bird, hand. Xem thêm:
An bird in hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bird in hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bird in hand