bite your lip Thành ngữ, tục ngữ
Bite your lip
If you have to bite your lip, you have to make a conscious effort not to react or to keep quiet about something that displeases you.cắn môi (của một người)
Để buộc bản thân bất thể hiện phản ứng bên ngoài đối với điều gì đó, đặc biệt là điều khiến người ta tức giận, khó chịu hoặc khó chịu. Tôi chỉ biết cắn môi mặc sếp mắng tui mất tài khoản. Nếu ai đó cố khiêu khích bạn, hãy cắn môi và tiếp tục bước đi.. Xem thêm: cắn môicắn môi
kìm nén cảm xúc; cố nén tiếng cười hoặc câu trả lời.. Xem thêm: cắn, cắn môicắn ˈmôi
buộc bản thân bất thể hiện những cảm xúc tiêu cực mà bạn đang cảm thấy: Bạn có thể nói rằng cô ấy nghĩ lời chỉ trích là bất công bằng nhưng cô ấy vừa cắn môi và bất nói gì. OPPOSITE: xé toạc (với ai đó) (với cái gì đó). Xem thêm: cắn, môi. Xem thêm:
An bite your lip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite your lip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite your lip