bitter pill (to swallow) Thành ngữ, tục ngữ
viên thuốc đắng (để nuốt)
Điều gì đó gây đau đớn hoặc khó chấp nhận, như trong "Bị sa thải khỏi công chuyện đầu tiên của một người là một viên thuốc đắng để nuốt." Thuật ngữ viên thuốc đắng vừa được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ một tình huống hoặc thực tế khó chịu từ thế kỷ XVI. Horace Walpole vừa xác định vị trí chính xác: “Vua phải nuốt một viên thuốc đắng” (Last Journals, 1779). Mặt khác, quan điểm triết học hơn rằng thuốc có mùi vị bất tốt có thể có lợi vừa tồn tại song song với những điều sáo rỗng. “Thuốc đắng có thể có tác dụng may mắn” vừa được ghi lại trong Châm ngôn người Scotland của James Kelly (1721), và Thomas Fuller đặt nó là “tác dụng lành mạnh” trong Gnomologia (1732) .. Xem thêm: thuốc đắng, viên thuốc. Xem thêm:
An bitter pill (to swallow) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bitter pill (to swallow), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bitter pill (to swallow)