blaze away at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bùng cháy
1. Để phá hủy hoặc dọn sạch một thứ gì đó trong đám cháy lớn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "blaze" và "đi." Các đám cháy rừng vừa thiêu rụi những khu rừng rộng lớn lớn trên khắp California. Cảnh sát nghi ngờ rằng ai đó vừa cố gắng đốt cháy bằng chứng. Bị phá hủy hoặc bị thiêu rụi trong trận hỏa hoạn lớn. Amazon vừa hoạt động rực rỡ trong nhiều ngày nay, nhưng có vẻ như các nhà lãnh đạo trên thế giới đang làm rất ít về điều đó. Toàn bộ sự nghề của tui biến mất cùng với vănphòng chốngcông ty của tui vào ngày hôm đó. Bắn súng liên tục, điên cuồng hoặc tùy ý. Anh ấy vừa rất vui mừng đến nỗi anh ấy bắt đầu phóng đi khi nhìn thấy một bóng đen di chuyển từ xa.4. Hút cần sa thường xuyên, liên tục hoặc tùy ý. Chà, bất có gì ngạc nhiên khi bạn bất đạt được tiến bộ nào trong dự án của mình khi bạn vừa dành cả ngày trời! A: "Bạn có phiền bất nếu tui hút thuốc ở đây?" B: "Đừng lo, anh bạn - cháy hết mình!". Xem thêm: bắn đi, bắn đi bắn đi vào (ai đó hoặc cái gì đó)
Để bắn súng liên tục vào mục tiêu. Viên cảnh sát trừng mắt nhìn tên tội phạm đang chạy trốn và cuối cùng đánh hắn vào chân. William choáng váng trước hồng tâm mà vẫn bất bắn trúng đích nào !. Xem thêm: đi xa, bắn ra bonfire đi (vào ai đó hoặc cái gì đó)
[cho tiếng súng] để bắn liên tục vào ai đó hoặc cái gì đó. Những khẩu súng bắn đi những con vịt đang lao tới. Cao bồi bắn bỏ đối thủ của mình trong cuộc đấu súng .. Xem thêm: xa, blaze. Xem thêm:
An blaze away at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blaze away at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blaze away at (someone or something)