Nghĩa là gì:
about about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
blissed out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. phúc lạc (một) ra
Khiến một người ở trong trạng thái hạnh phúc tột độ. Ồ, tui đã có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú cú vời trong kỳ nghỉ của mình — thư giãn trên một hòn đảo nhiệt đới khiến tui hoàn toàn hạnh phúc .. Xem thêm: Bliss, out Bliss out
Để ở trong trạng thái hạnh phúc tột độ. Ồ, tui đã có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú cú vời trong kỳ nghỉ của mình — tui đã trả toàn hạnh phúc khi thư giãn trên một hòn đảo nhiệt đới .. Xem thêm: Bliss, out joy out
1. Trong trạng thái articulate sướng tột độ. Ồ, tui đã có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú cú vời trong kỳ nghỉ của mình — thư giãn trên một hòn đảo nhiệt đới khiến tui hoàn toàn hạnh phúc. Say rượu. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn vừa hoàn toàn hạnh phúc !. Xem thêm: phúc lạc, ra ngoài hạnh phúc (ra ngoài)
và phúc lạc (blɪst ...)
1. mod. trong một trạng thái hạnh phúc về cảm xúc. Sau động tác thứ hai, tui hoàn toàn hạnh phúc.
2. mod. say rượu hoặc ma túy. Cô ấy còn hơn cả hạnh phúc. Cô ấy bị ném đá. . Xem thêm: Bliss, out Blissing-out
verbSee Blissing out. Xem thêm:
An blissed out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blissed out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blissed out