blot on the escutcheon Thành ngữ, tục ngữ
escutcheon
escutcheon
a blot on one's escutcheon
a stain on one's honor; disgrace to one's reputation vết bẩn trên thành cổ
Một vết nhơ hoặc dấu vết chống lại danh tiếng của một người hoặc của gia (nhà) đình một người. Một chiếc huy hiệu là một chiếc khiên huy hiệu mang huy hiệu của một gia (nhà) đình, và do đó, nó được dùng như một phép ẩn dụ cho danh dự của một người. Tôi vừa đứng đầu lớp ở trường lớn học, nhưng phí ma tuý đó sẽ là một vết tích trên blazonry trong nhiều năm tới .. Xem thêm: blot, escutcheon, on a blemish on the blazonry
cái gì đó làm hoen ố danh tiếng của bạn. Một bức bình phong là một tấm lá chắn gia (nhà) bảo của gia (nhà) đình, và vì vậy cũng là một kỷ sáu và biểu tượng cho danh dự của nó .. Xem thêm: blot, escutcheon, on a blemish on the blazonry
mang lại sự sỉ nhục hoặc xấu hổ cho bản thân và gia (nhà) đình. “Escutcheon” là thuật ngữ biểu tượng cho chiếc khiên có vẽ quốc huy của một gia (nhà) đình. Một cái có vết, theo nghĩa là vết mờ, sẽ trông như thể có điều gì đó bất ổn, đó là điều mà Cụm từ này có nghĩa là để truyền đạt. Khi chú Fred bị tống vào tù vì tội tham ô, chú bất chỉ làm ô nhục bản thân mà còn mang lại sự xấu hổ cho vợ, con và bất kỳ bậc cha mẹ nào còn sống. Tội ác của anh ta do đó vừa trở thành một vết mờ ẩn dụ trên gia (nhà) đình blazonry .. Xem thêm: blot, escutcheon, trên. Xem thêm:
An blot on the escutcheon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blot on the escutcheon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blot on the escutcheon