Nghĩa là gì:
strawberry
strawberry /'strɔ:bəri/- danh từ
- the strawberry leaves
- hàng công tước (trên mũ có trang trí hình lá dâu tây)
blow a strawberry Thành ngữ, tục ngữ
strawberry
someone who willingly exchanges sexual services for drugs thổi quả dâu tây
Để làm ra (tạo) ra tiếng ồn ào bằng cách nhấn lưỡi và môi vào nhau. Nó có thể được sử dụng để thể hiện sự khinh miệt thực sự hoặc giả tạo, chế nhạo hoặc bất hài lòng hoặc như một cử chỉ vui đùa. Nó thường được gọi là "quả mâm xôi." Jacqueline nhanh chóng thổi một quả dâu tây về phía Dave sau khi anh ta trêu đùa về kiểu tóc mới của cô. Tara thích thú khi nghe cậu con trai của mình cười khúc khích khi cô thổi dâu tây trên bụng của mình .. Xem thêm: thổi, dâu tây. Xem thêm:
An blow a strawberry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow a strawberry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow a strawberry