blow smoke Thành ngữ, tục ngữ
Blow smoke
(USA) If people blow smoke, they exaggerate or say things that are not true, usually to make themselves look better. thổi khói
1. Theo nghĩa đen, để loại bỏ khói khỏi miệng của một người, như khi đang hút thuốc lá, xì gà, v.v. Chà, đừng thổi khói vào mặt tôi! 2. Hút cần sa. Em trai tui không có nguyện vọng vào lớn học — anh ấy thà thổi khói cùng bạn bè cả ngày. Cố tình gây hiểu lầm. Tôi nghĩ rằng họ đang thổi khói khi tăng lương thường xuyên cho nhân viên của họ — tui không tìm thấy bằng chứng nào chứng minh cho tuyên bố đó .. Xem thêm: thổi, hút thổi khói
chủ yếu là MỸNếu ai đó thổi khói thì họ cố tình gây nhầm lẫn hoặc lừa dối bạn. Tôi chỉ bất thể lay chuyển cảm giác rằng anh ấy đang làm gì đó. Tôi nghe như thể anh ấy đang thổi khói vậy. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói ai đó thổi khói vào mặt hoặc thổi khói vào mắt với ý nghĩa tương tự. Anh ấy đang bị lừa. Họ đang thổi khói vào mặt anh ấy .. Xem thêm: blow, smoker draft ˈsmoke (up somebody's asstaboo)
(tiếng Anh Mỹ, tiếng lóng) cố gắng lừa ai đó hoặc nói dối ai đó, đặc biệt bằng cách nói rằng một cái gì đó là tốt hơn nó thực sự là: Tôi sẽ bất thổi khói vào mông của bạn. Sản phẩm của bạn là OK nhưng tui đã thấy tốt hơn .. Xem thêm: thổi, hút thổi khói
1. TV. để nêu điều gì đó theo cách che giấu sự thật. (xem thêm khói và gương.) Cô ấy là một bậc thầy trong chuyện thổi khói. Cô ấy thuộc về chính phủ.
2. TV. để hút cần sa. (Ma túy.) Frank ngồi xung quanh thổi khói khi anh ấy bất bán hàng. . Xem thêm: thổi, hút thổi khói
1. Nói một cách lừa dối.
2. Để khoe khoang hoặc phóng lớn .. Xem thêm: thổi, hút. Xem thêm:
An blow smoke idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow smoke, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow smoke