blue chamber Thành ngữ, tục ngữ
cănphòng chốngmàu xanh
Một cănphòng chốngmà tất cả trừ chủ nhân đều bị cấm vào. Thuật ngữ này lấy tên từ truyện ngụ ngôn của Pháp về "Blue Beard", người cất giữ thi thể của những người vợ cũ bị sát hại trong một cănphòng chốngbị khóa trong lâu đài của mình. Vợ tui có một cái buồng màu xanh lam trong nhà; nó luôn bị khóa, và cô ấy sẽ bất bao giờ nói cho tui biết những gì bên trong .. Xem thêm: blue, Chamber. Xem thêm:
An blue chamber idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blue chamber, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blue chamber