Nghĩa là gì:
blue devils blue devils /'blu:'devlz/- danh từ
- (thông tục) sự chán nản, sự thất vọng
blue devils Thành ngữ, tục ngữ
quỷ xanh
1. Giai đoạn trầm cảm, u uất hoặc tuyệt cú vọng. Gần đây tui đã gặp quỷ xanh rất nhiều. Tôi cảm giác rất khó để ra khỏi giường mỗi ngày. Tôi vừa gặp khó khăn khi đối phó với lũ quỷ xanh sau khi Tom rời bỏ tôi. Một cơn mê sảng cấp tính do cai nghiện hoặc kiêng rượu sau khi sử dụng quá nhiều, kéo dài, đặc biệt là trong trường hợp nghiện rượu; được gọi về mặt y học là cơn mê sảng ("DT"). Tôi rất cần một ly rượu, tui đang khiến lũ quỷ xanh như phát điên. Bạn sẽ phải đối phó với lũ quỷ xanh nếu bạn hy vọng đánh bại chứng nghiện rượu của mình. Tiếng lóng của ma túy để chỉ thuốc trầm cảm. Cụ thể hơn, amobarbital barbiturat, có tác dụng an thần - thôi miên. Tôi vừa quá say mê với cocaine, tui cần một vài con quỷ xanh để tui cảm thấy bình thường trở lại .. Xem thêm: blue, devil dejected devils
1. N. sầu muộn; Phiền muộn. Hank lại hạ gục lũ quỷ xanh.
2. N. cơn mê sảng. Những chiếc bình lắc, hay còn gọi là quỷ xanh, là một dấu hiệu chắc chắn của một vấn đề uống rượu nghiêm trọng.
3. N. viên nang của Amytal, một barbiturat. Bao nhiêu cho một hộp quỷ nhỏ màu xanh? . Xem thêm: màu xanh lam, ma quỷ. Xem thêm:
An blue devils idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blue devils, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blue devils