blush with (an emotion) Thành ngữ, tục ngữ
đỏ mặt với (một cảm xúc)
Để có một khuôn mặt đỏ khi cảm giác một cảm xúc cụ thể. Tôi đỏ mặt xấu hổ khi bị giáo viên bắt gặp trong lớp bất chú ý và quát mắng .. Xem thêm: bloom bloom with article
[cho má ai đó] đỏ ửng lên vì một cảm xúc hoặc phản ứng cụ thể. Cô đỏ mặt vì xấu hổ. Bạn có thể thấy rằng Lily đang đỏ mặt vì tức giận, mặc dù cô ấy vừa cố gắng che giấu điều đó .. Xem thêm: blush. Xem thêm:
An blush with (an emotion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blush with (an emotion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blush with (an emotion)