Nghĩa là gì:
breach breach /bri:tʃ/- danh từ
- lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
- mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
- sự vi phạm, sự phạm
- a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
- a breach of promise: sự không giữ lời hứa
- cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi)
- (hàng hải) sóng to tràn lên tàu
- clear breach: sóng tràn nhẹ lên boong
- clean breach: song tràn cuốn cả cột buồm và mọi thứ trên boong
- breach of close
- sự đi vào một nơi nào trài phép
- to stand in (throw oneself into) the breach
- sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào
boarding house reach Thành ngữ, tục ngữ
practice what you preach
do what you say people should do If you want to hear truth, tell the truth. Practice what you preach.
reach a stalemate
arrive at a position where no progress is made The talks to buy the materials for the new computer labs reached a stalemate and it will be difficult to get them started again.
reach first base
make a good start, succeed We were unable to reach first base over the new pricing policy with our competitors.
reach for the sky
raise your hands, put them up "The cowboy drew his gun and said, ""Reach for the sky, mister!"""
reach me
cause me to feel your message The minister said he was trying to reach the kids through a film.
reach out
offer to help, let people know that you care Magdalena reaches out to the children in violent families.
out of sb's reach
beyond sb.'s ability力所不及
Reading twenty pages a day is simply out of his reach.一天读20页对他来说简直不可能。
Prices are rising so fast that the kind of house we want to buy keeps getting out of our reach.价格上涨太快,我们想买的房子老是买不起。
reach for
stretch one's hand so as to touch or hold伸手拿
There was no time for me to reach for my own gun.我来不及掏出枪。
within reach of
within practicable traveling distance;near在近处
Our house is within reach of the school.我们家在学校附近。
within one's reach
Idiom(s): within someone's reach AND within someone's grasp
Theme: PROXIMITY
almost in the possession of someone.
• My goals are almost within my reach, so I know I'll succeed.
• We almost had the contract within our grasp, but the deal fell through at the last minute.
tầm với của nhà trọ
Một cái vươn tay dài và khó xử qua bàn (và những người khác) để lấy thức ăn, thay vì yêu cầu đưa nó qua. Nó được coi là thô lỗ trong công ty lịch sự và do đó được ví như cách cư xử mà người ta có thể tìm thấy trong nhà trọ. Tôi vừa nói gì với bạn về chuyện sử dụng tầm với của nhà trọ đó ở bàn ăn? Xin thứ lỗi cho phạm vi nhà trọ của tui — tui sẽ cố gắng bất làm đổ bất cứ thứ gì lên người !. Xem thêm: tầm với của nhà trọ
Cách cư xử trên bàn, trong đó cách cư xử vừa hy sinh để còn tại. Hầu hết các thành phố và thị trấn đều có nhà trọ hoặcphòng chốngtrọ, những ngôi nhà riêng lớn mà chủ nhân của những vị khách trả trước thường ở lại trong thời (gian) gian tương đối dài. Bữa tối được phục vụ theo kiểu gia (nhà) đình, với những người ở trọ tham gia (nhà) cùng chủ sở hữu. Nếu bạn là một trong số nhiều người, lượng thức ăn ngon nhất hoặc lớn nhất có thể hết vào thời (gian) điểm đĩa thức ăn đến nơi bạn đang ngồi. Và vì vậy, bỏ qua những cách cư xử tốt mà bạn vừa học được ở nhà, thay vì đợi đến lượt mình hoặc hỏi một cách lịch sự, bạn vừa đưa tay qua bàn — và thường xuyên qua hàng xóm — để lấy đĩa phục vụ. Phần mở rộng lớn cánh tay đó được gọi là “phạm vi tiếp cận nhà trọ. Xem thêm: ban, nha, vươn. Xem thêm:
An boarding house reach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boarding house reach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boarding house reach