boil with (an emotion) Thành ngữ, tục ngữ
sục sôi với (một cảm xúc)
Để thể hiện hoặc cảm nhận một cảm xúc, điển hình là sự tức giận, rất mãnh liệt. Mọi thứ thường căng thẳng giữa mẹ tui và dì tôi, vì vậy khi họ phải dành những ngày bên nhau trong kỳ nghỉ gia (nhà) đình, họ vừa sớm sôi lên vì tức giận. Khi tui thấy ai đó lùi vào chiếc xe mới của mình, tui lập tức nổi cơn thịnh nộ .. Xem thêm: đun sôi đun sôi với thứ gì
Hình. để thể hiện mức độ nóng hoặc cường độ của cơn giận dữ của một người. Bạn có thể thấy rằng cô ấy chỉ đang sôi lên vì tức giận. Tom vừa sôi lên với cơn thịnh nộ khi chúng tui đến đó .. Xem thêm: luộc. Xem thêm:
An boil with (an emotion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boil with (an emotion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boil with (an emotion)