bold as brass Thành ngữ, tục ngữ
Bold as brass
Someone who is as bold as brass is very confident and not worried about how other people will respond or about being caught.táo bạo như cùng thau
Một cách xấc xược, kiêu ngạo hoặc tự đề cao. Bạn có thể tin rằng nhân viên mới vừa đến gặp ông chủ, táo bạo như cùng thau, và yêu cầu thời (gian) gian nghỉ vào ngày đầu tiên của anh ta? Cô gái đó bước tới, mạnh dạn như cùng thau, và chen lấn về phía trước hàng!. Xem thêm: đậm, cùng thau*đậm như cùng thau
rất đậm; táo bạo đến mức thô lỗ. (*Ngoài ra: như ~.) Lisa bước vào vănphòng chốngcủa người quản lý, táo bạo như cùng thau và đòi lại trước của cô ấy. Chú mèo con nhỏ bé, táo bạo như cùng thau, bắt đầu ăn thức ăn của chó ngay dưới mũi của con chó.. Xem thêm: táo bạo, cùng thautáo bạo như cùng thau
Không biết xấu hổ, táo bạo, trơ trẽn. Ví dụ, bất ai mời cô ấy đến dự đám cưới, nhưng cô ấy xuất hiện ở nhà thờ, táo bạo như cùng thau. Phép so sánh đen tối chỉ này chơi trên cùng thau có nghĩa là "không biết xấu hổ." [c. 1700] . Xem thêm: bold, brassbold as brass
THÔNG TINNếu ai đó làm điều gì đó táo bạo như cùng thau, họ làm điều đó mà bất xấu hổ hay xấu hổ. Thủ lĩnh của họ, táo bạo như cùng thau, ăn mặc chỉnh tề, mặc bộ đồ dài trong khi tất cả những người khác đều đeo cà vạt đen. Barry vừa bước vào trò chơi một cách táo bạo như cùng thau, thô lỗ và có đầu óc kinh doanh. Lưu ý: Cách diễn đạt này có thể phụ thuộc trên một sự cố xảy ra ở Anh vào năm 1770, khi tờ báo London Evening Post đăng một bài báo về các thủ tục của Nghị viện một cách bất hợp pháp. Kết quả là, máy in vừa bị tống vào tù. Thị trưởng, Brass Crosby, vừa thả anh ta ra và bị trừng phạt bằng cách bỏ tù chính mình. Đã có những cuộc phản đối của công chúng và Crosby vừa sớm được trả tự do. . Xem thêm: bold, brass(as) adventurous as ˈbrass
(tiếng Anh Anh, trang trọng) mà bất có vẻ xấu hổ hay xấu hổ; rất táo tợn: Anh ta đến gặp tôi, táo bạo như cùng thau, và hỏi tui năm bảng Anh.. Xem thêm: táo bạo, cùng thautáo bạo như cùng thau
Không biết xấu hổ, trơ trẽn. Sự so sánh này có lẽ có cùng nguồn gốc với từ trơ trẽn, có thể có nghĩa là “làm bằng cùng thau” hoặc “trơ trẽn”, “quá bạo dạn”. Cái sau cũ hơn, có niên lớn ít nhất là từ thời (gian) của Shakespeare (“Ngươi thật là một nghệ sĩ varlet mặt trơ trẽn!” King Lear, 2.2). Cliché hiện tại có từ cuối thế kỷ XVII hoặc đầu thế kỷ XVIII, mặc dù chỉ riêng cùng thau theo nghĩa “không biết xấu hổ” là cũ hơn (thế kỷ XVI). “Mặt cùng nào có thể cầm cự được lâu hơn không?” Shakespeare vừa viết trong Love's Labour's Lost (5.2), và Thomas Fuller (The Profane State, 1642) còn viết rõ ràng hơn, "Khuôn mặt của anh ấy bằng cùng thau, có thể nói là vừa từng hoặc bất bao giờ đỏ mặt.". Xem thêm: đậm, cùng thau. Xem thêm:
An bold as brass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bold as brass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bold as brass