bolt from the blue, a Thành ngữ, tục ngữ
bolt from the blue, a
bolt from the blue, a
Also, a bolt out of the blue. A sudden, unexpected event. For example, Bill's dropping his life insurance was a bolt from the blue for his wife. This metaphoric term alludes to totally unforeseen lightning or thunder from a cloudless (blue) sky. [First half of 1800s] một tia sáng từ màu xanh lam
Điều gì đó bất ngờ hoặc đáng ngạc nhiên. Chúng tui luôn nghĩ về Michael như một người độc thân suốt đời, vì vậy chắc chắn đó là một tia sáng từ màu xanh khi anh ấy trở về sau kỳ nghỉ của mình với chiếc nhẫn cưới! Xem thêm: blue, bolt bolt from the dejected
Hình . một bất ngờ đột ngột. (Ám chỉ một tia sét từ bầu trời bất có mây.) Việc Joe trở lại Springfield là một tia chớp từ trong xanh. Tin tức rằng ông và bà King chuẩn bị ly hôn vừa khiến tất cả bạn bè của họ như một tia sáng từ màu xanh lam. màu xanh lam. Một sự kiện đột ngột, bất ngờ. Ví dụ, chuyện Bill từ bỏ bảo hiểm nhân thọ của mình là một tia sáng từ màu xanh cho vợ anh ta. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ những tia chớp hoặc sấm sét trả toàn bất lường trước được từ bầu trời bất có mây (xanh lam). [Nửa đầu những năm 1800] Xem thêm: tia sáng tia chớp từ màu xanh lam
THÔNG THƯỜNG Nếu một sự kiện hoặc một mẩu tin tức, hoặc tương tự, một tia chớp từ màu xanh lam, thì đó là điều trả toàn bất ngờ. Một phát ngôn viên của Bộ Ngoại giao vừa mô tả cuộc đảo chính là `` một tia sáng từ màu xanh ''. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một cái gì đó, hoặc tương tự như một tia sáng màu xanh lam. Bà Thomas nói rằng vụ bắt giữ vừa xảy ra `` như một tia sáng bất ngờ ''. Lưu ý: Cụm từ này thường mô tả các sự kiện hoặc mẩu tin tức khó chịu. Lưu ý: Biểu thức này so sánh một sự kiện bất ngờ với một tia sét từ bầu trời xanh. Các cụm từ `` bầu trời trong xanh '' và `` ngoài trời xanh '' phụ thuộc trên một ý tưởng tương tự. Xem thêm: blue, bolt a bolt from the dejected
a sự kiện hoặc mẩu tin tức đột ngột và bất ngờ. Cụm từ đề cập đến tiềm năng bất xảy ra một tiếng sét từ bầu trời trong xanh. Xem thêm: blue, bolt a ˌbolt from the ˈblue
một sự kiện hoặc một mẩu tin tức đột ngột và bất ngờ; một sự ngạc nhiên trả toàn: Cô ấy vừa không báo trước cho chúng tui rằng cô ấy sẽ rời đi; nó đến như một tia sáng trả toàn từ màu xanh lam, đen tối chỉ một tia chớp (= tia chớp) phát ra từ bầu trời trong xanh. Xem thêm: blue, bolt tia từ màu xanh lam
bất ngờ hoặc lần lượt của các sự kiện. Xem thêm: blue, bolt bolt from the blue, a
Một sự kiện đột ngột, bất ngờ, thường có tính chất thảm khốc. Thuật ngữ này đề cập đến một tia sét hoặc sấm sét phát ra từ bầu trời xanh (không có mây) và do đó bất được đoán trước trước. Mặc dù “xanh lam” là một đen tối chỉ thơ mộng về bầu trời vào năm 1700, nhưng cách diễn đạt chính xác vừa có từ đầu thế kỷ XIX. Nó xuất hiện trong mô tả của Thomas Carlyle về những sự kiện hỗn loạn của Cách mạng Pháp: “Việc bắt giữ, đột ngột thực sự như một tia chớp bất ngờ, vừa ập đến những nạn nhân kỳ lạ” (1837). Xem thêm: boltXem thêm:
An bolt from the blue, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bolt from the blue, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bolt from the blue, a