Nghĩa là gì:
bane
bane /bein/- danh từ
- (thơ ca) sự suy sụp; tai ương
- (chỉ dùng trong từ ghép) bả; thuốc độc
boon or a bane Thành ngữ, tục ngữ
một lợi ích hoặc một khó khăn
Một cái gì đó tốt hoặc xấu. Tất cả công chuyện này là một lợi ích hoặc một khó khăn — chúng tui sẽ tìm ra khi chúng tui xem liệu những người lao động có thể theo kịp tất cả hay bất .. Xem thêm: bane, boon. Xem thêm:
An boon or a bane idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boon or a bane, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boon or a bane