born to the purple Thành ngữ, tục ngữ
Born to the purple
Someone who is born to the purple is born in a royal or aristocratic family. ("Born in the purple" is also used.) sinh ra trong màu tía
Sinh ra trong hoàng tộc. Màu tím là một màu truyền thống gắn liền với hoàng gia. Bạn có thấy hình ảnh về sự bổ articulate mới nhất cho gia (nhà) đình hoàng gia (nhà) không? Thật là một công chúa nhỏ ngọt ngào được sinh ra trong màu tím !. Xem thêm: sinh ra, tía sinh ra tía
Sinh thành hoàng. Màu tím là một màu truyền thống gắn liền với hoàng gia. Bạn có thấy hình ảnh về sự bổ articulate mới nhất cho gia (nhà) đình hoàng gia (nhà) không? Thật là một công chúa nhỏ ngọt ngào được sinh ra từ màu tím !. Xem thêm: sinh ra, tía sinh ra trong (hoặc sang) tía
sinh ra trong một gia (nhà) đình trị vì hoặc giai cấp đặc quyền. Trong thời (gian) cổ đại, trang phục màu tím chỉ được mặc bởi hoàng gia (nhà) và hoàng tộc vì sự quý hiếm và đắt trước của thuốc nhuộm. Sinh ra trong màu tím (chứ bất phải để) có thể có liên quan cụ thể đến thực tế là các hoàng sau Byzantine sinh con trong một cănphòng chốngtrong cung điện ở Constantinople có những bức tường được lót bằng đá màu tím. Danh hiệu ‘the Porphyrogenitos’ hoặc ‘Porphyrogenita’ được sử dụng cho một hoàng hi sinh hoặc công chúa được sinh ra trong cănphòng chốngnày .. Xem thêm: sinh ra, màu tím. Xem thêm:
An born to the purple idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with born to the purple, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ born to the purple