Nghĩa là gì:
beater
beater /'bi:tə/- danh từ
- que, gậy, đòn, chày (để đập đánh)
- a carpet beater: gậy đập thảm
- an egg beater: que đánh trứng
- (săn bắn) người xua dã thú (đẻ cho người ta săn bắn)
- (nông nghiệp) đòn đập lúa; máy đập
boy beater Thành ngữ, tục ngữ
beater
a car that is in poor condition, clunker Why does he drive that old beater? He could buy a new car.
world beater
a person who tries to be the best in the world, set the world on fire "My coach said, ""You don't have to be a world beater. Just be the best you can be."""
wife-beater
a sleeveless undershirt boy-beater
Một chiếc áo ba lỗ thường mặc bên dưới những bộ quần áo khác. Còn được gọi là "kẻ đánh vợ". Bạn bất thể ra ngoài chỉ với một kẻ đánh con trai — hãy mặc cái gì khác vào. boy-beater
n. áo sơ mi cộc tay hoặc áo lót được đánh giá là dành cho phụ nữ hoặc người cùng tính. (Từ kẻ đánh vợ.) Họ ngồi đó trông như một đấng nam nhi trong những bộ tóc nhuộm màu và kẻ đánh con trai. . Xem thêm:
An boy beater idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boy beater, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boy beater