brass monkey weather Thành ngữ, tục ngữ
brass monkey weather
very cold weather thời (gian) tiết khỉ cùng
Thời tiết cực kỳ lạnh. Mặc dù thường được đánh giá là ám chỉ cái gọi là "khỉ đồng" của tàu biển quân (khay cùng nơi được đánh giá là chứa súng thần công), điều này vừa bị nhiều người coi là lạc hậu; nó có nhiều tiềm năng là đen tối chỉ bán tục tĩu đến các bản sao bằng cùng của Ba chú khỉ thông thái (tức là "Không nghe điều ác, bất nhìn thấy điều ác, bất nói lời ác") thường được bán làm quà lưu niệm du lịch phổ biến ở Trung Quốc và Nhật Bản. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi phát ngán với cái thời (gian) tiết khỉ gió mùa đông này — tui đã bị lạnh liên tục trong nhiều tháng !. Xem thêm: cùng thau, con khỉ, thời (gian) tiết. Xem thêm:
An brass monkey weather idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brass monkey weather, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brass monkey weather