break it up Thành ngữ, tục ngữ
break it up
stop that; quit that nonsense
Break it up!
Idiom(s): Break it up!
Theme: STOP
Stop fighting!; Stop it! (Said to two or more people causing a disturbance.)
• All right! Break it up, you guys!
• Stop your talking! Break it up and get back to work.
chia tay nó ra
Để ngăn chặn một cuộc chiến, đặc biệt là một cuộc xung đột về thể chất. Thường được sử dụng một mệnh lệnh giải quyết những cuộc chiến. Whoa, chia tay đi, hai người! Khi cô giáo nhìn thấy hai nam sinh xô đẩy nhau, cô vừa chạy đến để cố gắng phá vỡ nó .. Xem thêm: phá vỡ, chia tay chia tay
1. động từ To ra từng mảnh. Ngôi nhà cũ kỹ đến mức lớp vữa trát trên bức tường này bị vỡ ra - có những chỗ còn sót lại trên sàn nhà.2. động từ Để chia một cái gì đó thành nhiều phần nhỏ hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "break" và "up". Tôi biết dự án rất khó khăn, nhưng chúng ta hãy chia nó thành các phần có thể quản lý được mà mỗi người chúng ta có thể làm việc. Vì chỉ còn một cái bánh quy nên tui chia nhỏ ra để mỗi đứa một miếng. Động từ bất thể nghe được hoặc bất thể giải ngựa được, như một giọng nói trên điện thoại hoặc một chương trình truyền hình nào đó. Tôi xin lỗi, bạn có thể lặp lại điều đó được không? Bạn đang chia tay. Bố của bạn vừa gọi điện, nhưng ông ấy vừa chia tay suốt và tin nhắn của ông ấy đều bị cắt xén. động từ Để phá vỡ một cái gì đó và gây ra sự kết thúc của nó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "break" và "up". Khi cô giáo nhìn thấy hai nam sinh xô xát nhau, cô vừa chạy đến để phá vỡ nó. Cảnh sát vừa làm chuyện chăm chỉ để phá vỡ buôn bán ma túy ở thành phố của chúng tôi5. động từ Để kết thúc một mối quan hệ hợp tác nào đó, thường là một mối quan hệ lãng mạn. Tôi rất buồn khi biết rằng Mara và John vừa chia tay - tui đã nghĩ rằng hai người đó sẽ mãi mãi bên nhau. The Beatles tan rã được coi là thời (gian) điểm quan trọng trong lịch sử nhạc rock. Động từ Làm cho một người cười hoặc khóc dữ dội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "break" và "up". Trò đùa đó vừa khiến cô ấy chia tay nhiều hơn những gì tui mong đợi — cô ấy nghĩ rằng nó thật vui nhộn! Mẹ tui sáng nay vẫn ổn, nhưng đám aroma thực sự khiến bà tan nát. Động từ cười hoặc khóc dữ dội. Cô ấy nghĩ rằng trò đùa đó là vui nhộn và trả toàn vỡ òa vì nó! Mẹ tui sáng nay vẫn ổn, nhưng bà thực sự vừa chia tay trong đám tang. động từ Để phá vỡ sự đơn điệu của một cái gì đó. Tôi cần đi dạo và uống một chút cà phê — bất cứ thứ gì để chia tay một buổi sáng nghiên cứu. Bạn nên phải pha chút hài hước và phá vỡ giọng điệu buồn tẻ của bài tuyên bố này. danh từ Sự kết thúc của một quan hệ đối tác của một số loại, thường là một mối quan hệ lãng mạn. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết dưới dạng một từ. Tôi rất buồn khi biết tin chia tay của Mara và John - tui đã nghĩ rằng hai người đó sẽ mãi mãi bên nhau. Sự tan rã của The Beatles được coi là thời (gian) khắc again chốt trong lịch sử nhạc bedrock .. Xem thêm: chia tay, chia tay Chia tay đi!
Thôi cố lên !; Đừng cãi nhau nữa! (Lệnh cố định.) Tom: Tôi sắp bẻ cổ bạn! Bill: Tôi sẽ phang vào mặt bạn trước! Bob: Được rồi, hai người, chia tay đi! Khi anh cảnh sát thấy các anh đánh nhau, anh ta chạy đến và gầm gừ: "Chia tay đi! Các anh muốn tui bắt các anh à?". Xem thêm: chia tay chia tay
xem bên dưới chia tay. . Xem thêm: chia tay, chia tay Chia tay đi!
cảm thán. Dừng lại! (Ra lệnh cho hai hoặc nhiều người ngừng làm điều gì đó, chẳng hạn như đánh nhau.) Được rồi, hai bạn, hãy chia tay! . Xem thêm: nghỉ. Xem thêm:
An break it up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break it up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break it up