breaking point Thành ngữ, tục ngữ
the breaking point
the time you cannot go on, the point where you quit My job was so stressful I reached the breaking point. I had to quit. điểm phá vỡ
1. Theo nghĩa đen, thời (gian) điểm một vật thể hoặc máy móc ngừng hoạt động hoặc tan rã. Đừng đặt bất cứ thứ gì khác lên chiếc ghế đó — nó đang lung lay và có vẻ gần đến điểm gãy. Dựa trên tiếng ồn khủng khiếp đó, có vẻ như chiếc xe của bạn đang ở điểm dừng. Nói rộng lớn ra, là thời (gian) điểm mà một người, hệ thống, tổ chức, v.v. làm chuyện quá sức hoặc quá tải, thất bại, bỏ cuộc hoặc sụp đổ. Tôi vừa chán ngấy cái thói lười biếng, ích kỷ của chồng rồi, nhưng chuyện anh ấy bất chịu cùng tui đến đám aroma mẹ tui mới là điểm phá vỡ. Với các nguồn lực của chính phủ vừa bị căng thẳng đến điểm đứt gãy, bất kỳ loại thảm họa môi trường nào cũng có thể là thảm khốc .. Xem thêm: phá vỡ, điểm điểm phá vỡ
1. Lít điểm mà tại đó một cái gì đó sẽ bị phá vỡ. Lưng con la căng thẳng đến mức đứt lìa với hàng đống bó và rơm.
2. Hình. Điểm mà thần kinh hoặc trạng thái tinh thần của một người bất thể chịu đựng được nữa. Thần kinh của tui đang ở điểm đứt .. Xem thêm: đứt, điểm. Xem thêm:
An breaking point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with breaking point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ breaking point