bring (someone or something) before (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. mang (ai đó hoặc thứ gì đó) trước (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Đưa ai đó xuất hiện trước mặt ai đó, chẳng hạn như thẩm phán hoặc cấp trên, để đánh giá, chỉ trích hoặc trừng phạt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "before." Tên tội phạm cao cấp đó sẽ bị đưa ra trước thẩm phán vào ngày hôm nay. Vì sự chuyện xấu xí ngày hôm qua, chúng ta nên đưa John ra trước hội cùng kỷ luật. Để trình bày một cái gì đó, chẳng hạn như thông tin, bằng chứng, v.v., cho một người hoặc một nhóm. Chúng tui phải đưa những phát hiện này ra trước hội cùng quản trị, bất kể vụ bê bối cuối cùng có thể tiết lộ ra sao .. Xem thêm: trước khi đưa đưa ai đó ra trước ai đó hoặc điều gì đó
để đưa một người lên cơ quan có thẩm quyền, chẳng hạn như một thẩm phán, để phê bình hoặc kỷ luật. Họ đưa Terri đến trước ủy ban để cô ấy giải thích. Tôi vừa đưa bạn đến trước tui để giải thích khía cạnh câu chuyện của bạn .. Xem thêm: trước đây, hãy mang một thứ gì đó ra trước ai đó hoặc điều gì đó
để đưa một vấn đề nào đó ra thu hút sự chú ý của một người hoặc một nhóm. Tôi muốn đưa vấn đề này ra trước bạn trước khi nó trở nên tồi tệ hơn. Tôi sẽ phải đưa vấn đề này ra trước ủy ban .. Xem thêm: before, bring. Xem thêm:
An bring (someone or something) before (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (someone or something) before (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (someone or something) before (someone or something)