Nghĩa là gì:
droves
drove /drouv/- danh từ
- đàn (vật nuôi đang được chăn dắt đi)
- đám đông; đoàn người đang đi
- (kỹ thuật) cái đục (của thợ nề) ((cũng) drove chisel)
bring (someone or something) out in droves Thành ngữ, tục ngữ
bring out in droves
Idiom(s): bring sb or sth out in droves
Theme: ATTRACTION
to lure or draw out someone or some creature in great number.
• The availability of free drinks brought people out in droves.
• The fresh grass sprouts brought the deer out in droves.
In droves
When things happen in droves, a lot happen at the same time or very quickly. đưa (ai đó hoặc vật gì đó) ra hàng loạt
Để lôi kéo nhiều người hoặc động vật tụ tập hoặc đến một nơi. (Một "lái xe" là một số lượng lớn người hoặc động vật di chuyển cùng nhau.) Chủ lớn lý xe hơi lạc quan rằng chuyện giảm giá sẽ khiến tất cả người đổ xô .. Xem thêm: mang theo, lái xe, ra đưa ai đó hoặc một cái gì đó xuất hiện trong một số lượng lớn
Hình. để thu hút hoặc lôi kéo người hoặc động vật khác với số lượng lớn. Sự sẵn có của đồ uống miễn phí vừa khiến tất cả người đổ xô đi chơi. Mầm cỏ tươi đưa hươu ra từng giọt .. Xem thêm: đưa, lùa, ra. Xem thêm:
An bring (someone or something) out in droves idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (someone or something) out in droves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (someone or something) out in droves