bring (one) down a peg (or two) Thành ngữ, tục ngữ
hạ (một) chốt (hoặc hai)
Để giảm bớt hoặc làm tổn hại đến bản ngã hoặc lòng kiêu hãnh của một người; để hạ mình hoặc làm bẽ mặt một người. Tôi thực sự vui mừng vì tên oaf hào hoa vừa thua kiện tại tòa, có lẽ điều đó sẽ khiến anh ấy bị hạ một hoặc hai cái chốt. Đã đến lúc ai đó hạ gục Sarah. Tính kiêu ngạo con nhà giàu xấc xược của cô ấy thật bất thể dung thứ !. Xem thêm: đưa, hạ, chốt ˌbring / ˌtake somebody ˈdown a peg (hoặc hai)
(không chính thức) khiến ai đó nhận ra rằng họ bất tốt, bất quan trọng, v.v. như họ nghĩ: Anh ta vừa không giành được giải nhất sau khi tất cả. Điều đó sẽ hạ thấp anh ta một hoặc hai chốt. ♢ Đã đến lúc ai đó hạ gục người phụ nữ đó. Cô ấy cư xử như thể cô ấy là nữ hoàng .. Xem thêm: bring, down, peg, somebody, take. Xem thêm:
An bring (one) down a peg (or two) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (one) down a peg (or two), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (one) down a peg (or two)