Nghĩa là gì:
sharply sharply- phó từ
- rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
- thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc )
- lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
- cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
- buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
- tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
- cao (về âm thanh, nhạc cụ )
- thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
- ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
- nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
bring (one) up sharply Thành ngữ, tục ngữ
nâng (một) lên mạnh mẽ
Để khiến một người đột ngột ngừng làm chuyện gì đó. Tiếng chuông báo động đột ngột vang lên khiến tui bật dậy mạnh mẽ trên đường xuống hành lang. Tin tức về chuyện cắt giảm kinh phí vừa làm cho các nhà nghiên cứu của chúng tui tăng mạnh .. Xem thêm: mang lại, tăng mạnh, tăng mạnh đưa một người nào đó tăng lên mạnh mẽ
và đưa ai đó lên ngắn hạn để làm bất ngờ hoặc gây sốc cho ai đó; để làm cho ai đó đối mặt với điều gì đó khó chịu, đột ngột. Cái tát vào mặt khiến tui bật dậy. Tiếng nổ lớn đưa tui lên ngắn .. Xem thêm: đưa, mạnh, lên. Xem thêm:
An bring (one) up sharply idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (one) up sharply, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (one) up sharply