bring (someone) down a notch (or two) Thành ngữ, tục ngữ
đưa (ai đó) xuống một (hoặc hai) bậc
Để giảm bớt hoặc làm tổn hại đến cái tui hoặc niềm kiêu hãnh của ai đó; để hạ mình hoặc làm bẽ mặt ai đó. Tôi thực sự vui mừng vì tên oaf hào hoa vừa thua kiện tại tòa — có lẽ điều đó sẽ khiến anh ta tụt một hoặc hai bậc. Đã đến lúc ai đó hạ Sarah xuống một bậc. Sự kiêu ngạo nham hiểm của cô ấy là bất thể chịu đựng được !. Xem thêm: mang, xuống, khía. Xem thêm:
An bring (someone) down a notch (or two) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (someone) down a notch (or two), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (someone) down a notch (or two)