Nghĩa là gì:
prominence
prominence /prominence/- danh từ
- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên
- the prominences of the face: những chỗ lồi lên ở trên mặt
- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật
- sự xuất chúng, sự lỗi lạc
bring (someone or something) into prominence Thành ngữ, tục ngữ
đưa (ai đó hoặc điều gì đó) trở nên nổi bật
Để khiến ai đó hoặc điều gì đó thu hút được sự chú ý, công nhận hoặc nổi tiếng. Người nhận hoặc vật có thể được đặt tên giữa "bring" và "into." Một chiến dịch quảng cáo nước như thế này sẽ thực sự đưa bạn trở thành người mẫu. Các lý thuyết của ông chỉ được phổ biến sau khi một thành viên trong gia (nhà) đình phát hiện ra chúng. Giải thưởng vừa đưa Mike trở nên nổi tiếng trên toàn quốc. Nhu cầu nước hiện nay về kỹ sư vừa đưa trường học của chúng tui trở nên nổi bật. Một vụ bê bối khủng khiếp vừa đưa Lily trở nên nổi bật .. Xem thêm: mang lại, sự nổi bật. Xem thêm:
An bring (someone or something) into prominence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (someone or something) into prominence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (someone or something) into prominence