bring (something) (up)on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. mang (cái gì đó) (lên) trên (ai đó hoặc cái gì đó)
Để gây ra một điều gì đó rất tồi tệ xảy ra với ai đó, điều gì đó hoặc chính mình. Họ muốn tui tin rằng tui đã mang lại sự xấu hổ cho gia (nhà) đình mình. Tôi rất tiếc khi phải sa thải anh, Jacob, nhưng anh vừa tự chuốc lấy điều này. Sản phẩm, loại sản phẩm đắt trước nhất để phát triển, trả toàn thất bại khi tung ra thị trường, mang lại sự hủy hoại cho công ty trong vòng một năm .. Xem thêm: mang lại mang nó về
tiếng lóng Một cụm từ được sử dụng để thách thức ai đó. Nếu bạn nghĩ rằng bạn là một cầu thủ bóng rổ giỏi hơn tôi, hãy mang nó vào !. Xem thêm: mang lại, trên mang lại
1. Để gây ra một cái gì đó phát sinh hoặc xảy ra. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "on." Thời tiết ấm áp này thật tuyệt, nhưng thật bất may, nó cũng khiến tui bị dị ứng. Để gây ra một điều gì đó khó chịu xảy ra với chính mình. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "on." Tôi bất thông cảm vì anh ấy vừa tự gây ra điều này bằng cách quản lý sai trước của mình. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó xuất hiện. Được nêu như một phần của yêu cầu. Tối nay chúng ta đang ăn mừng, vì vậy hãy mang sâm panh lên! Hãy thực hiện màn mở đầu! 4. Để tuyển việc làm hoặc liên quan đến ai đó trong một hoạt động hoặc nhóm cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "on." Với sự phát triển đột ngột mà doanh nghề của tui đã trải qua, tui nghĩ vừa đến lúc cần tuyển một nhà thiết kế đồ họa có thể làm cho trang web của tui trông chuyên nghề hơn. Một khi chúng tui đưa Tim vào, nhóm sẽ trả thiện. Để khiến ai đó bị kích thích hoặc kích thích tình dục. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "on." A: "Kể từ khi tui bắt đầu dùng loại thuốc chống trầm cảm mới đó, tui phải mất rất nhiều thời (gian) gian để tiếp tục." B: "Chà, ham muốn tình dục thấp có được liệt vào dạng tác dụng phụ tiềm ẩn không?". Xem thêm: mang theo, trên đưa ai đó vào
1. Lít để đưa ai đó ra sân khấu. Bây giờ, cho tiết mục tiếp theo, tui sẽ mang đến một đoạn điệp khúc và tui chắc rằng bạn sẽ thích họ. Mang về những chú hề!
2. Hình. Để khơi dậy một người nào đó về mặt tình cảm hoặc tình dục. Ted tìm cách lôi kéo Sally, nhưng cô bất quan tâm. He try to accompany on one of the bedfellow .. Xem thêm: bring, on accompany article on addition
gây ra sự cố cho ai đó. Bạn vừa mang nó trên chính mình. Đừng phàn nàn. Max vừa mang lại vấn đề này cho tất cả chúng tui .. Xem thêm: mang, trên mang gì vào
1. để gây ra một cái gì đó xảy ra; để xảy ra tình huống. Điều gì vừa đưa sự kiện này vào? Điều gì vừa gây ra thảm họa này?
2. để gây ra một vụ án hoặc một cuộc tấn công của một căn bệnh. Điều gì vừa dẫn đến cơn ho của bạn? Một cái gì đó trong bất khí vừa mang nó vào .. Xem thêm: mang, trên mang lại
1. Nguyên nhân xảy ra, sản xuất, như trong cơn cảm lạnh của Ngài vừa mang đến một cơn hen suyễn. Cách sử dụng này lần đầu tiên được ghi lại trong cuốn sách Samson Agonistes (1671) của John Milton: "Những tệ nạn này... Chính tui đã mắc phải chúng." Cũng xem mang về.
2. Nguyên nhân để xuất hiện hoặc đưa vào hành động, như trong Mang về những kẻ tung hứng. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: mang lại, trên mang lại
v. Gây ra một số vấn đề: Ăn kem quá nhanh có thể dẫn đến đau đầu. Con tui đã nổi cơn thịnh nộ khủng khiếp, nhưng tui không biết điều gì vừa dẫn đến nó.
. Xem thêm: mang, on. Xem thêm:
An bring (something) (up)on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (something) (up)on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (something) (up)on (someone or something)