bring down the curtain (on something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. hạ màn xuống (về thứ gì đó)
1. Để kết thúc một buổi biểu diễn hoặc hành động của vở kịch bằng cách hạ màn rạp xuống. Khán giả vừa dành cho buổi biểu diễn sự vui nghênh nhiệt liệt khi nhà hát hạ màn. Cú ngoặt kinh hoàng ở cuối màn thứ hai khiến khán giả lặng đi khi bức màn được hạ xuống. Để mang lại hoặc báo hiệu sự kết thúc của một cái gì đó. Công ty tuyên bố sẽ hạ màn sau gần 50 năm kinh doanh. Chính phủ sẽ hạ màn chương trình gây tranh cãi vào tháng tới .. Xem thêm: hạ màn, hạ màn hạ màn
(về cái gì đó) Đi để hạ màn (về cái gì đó) .. Xem thêm: hạ màn, hạ màn hạ màn xuống thứ gì đó
hoặc hạ màn xuống thứ gì đó
LƯU Ý Nếu một sự kiện nào đó hạ màn xuống thứ gì đó vừa kéo dài lâu thời (gian) gian, nó gây ra hoặc đánh dấu sự kết thúc của nó. Cái chết của ông vừa hạ màn cho một trong những sự nghề quản lý tuyệt cú vời nhất tất cả thời đại. Những nghi lễ đơn giản nhưng xúc động ngày nay vừa hạ màn về một giai đoạn lịch sử lâu đời. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói bức màn buông xuống thứ gì đó. Khi bức màn hạ màn vào mùa lễ hội, chúng tui sẽ suy ngẫm về một số điểm nổi bật. Lưu ý: Trong các rạp hát, theo truyền thống, một tấm màn được hạ xuống trước sân khấu vào cuối mỗi màn và khi kết thúc vở kịch. . Xem thêm: mang lại, bức màn, hạ xuống, tiếp tục, điều gì đó hạ màn xuống
mang đến kết thúc. Rèm được gọi là rèm được hạ xuống ở phía trước sân khấu trong nhà hát khi kết thúc buổi biểu diễn .. Xem thêm: mang, rèm, hạ xuống, trên đưa / reo xuống ˈcurtain (trên cái gì đó)
, accompany / arena the ˈcurtain down (on something)
mang đến kết thúc cho một điều gì đó: BBC cuối cùng vừa quyết định hạ màn cho một trong những chương trình truyền hình lâu đời nhất của họ .. Xem thêm: bring, màn, xuống, chuông. Xem thêm:
An bring down the curtain (on something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring down the curtain (on something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring down the curtain (on something)