broad (brush) strokes Thành ngữ, tục ngữ
Broad strokes
If something is described or defined with broad stokes, then only an outline is given, without fine details.
Different strokes for different folks
(USA) This idiom means that different people do things in different ways that suit them.
Little strokes fell great oaks
Meaning even though something may seem impossible, if you break it up into small parts and take one step at a time, you will succeed. nét vẽ rộng lớn (cọ vẽ)
Các thuật ngữ mơ hồ hoặc bất cụ thể. Tôi bất cần tất cả chi tiết của sự kiện — chỉ cần nói với tui về nó bằng những nét vẽ rộng. Hãy mô tả ý tưởng của bạn bằng những nét vẽ rộng, để tui có thể hiểu được nó. Hãy xem thêm: nét vẽ rộng, nét vẽ nét vẽ rộng lớn
hoặc nét vẽ rộng lớn
Nếu bạn mô tả hoặc thể hiện điều gì đó bao quát nét vẽ hoặc nét vẽ rộng, bạn mô tả hoặc chỉ hiển thị các điểm hoặc tính năng chính hoặc chung của nó chứ bất phải các rõ hơn chính xác hay chính xác. Bài tuyên bố sẽ đưa ra những nét chính về cách tiếp cận khác nhau của hai ứng cử viên nhằm hướng tới cách tốt nhất để kích thích nền kinh tế. Có rất ít sự tinh tế trong vở kịch. Các nhân vật của nó được vẽ bằng nét cọ rộng. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của một nghệ sĩ vẽ một bức tranh một cách lớn khái hoặc nhanh chóng. Xem thêm: rộng, đột quỵXem thêm:
An broad (brush) strokes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with broad (brush) strokes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ broad (brush) strokes