broken vessel Thành ngữ, tục ngữ
Empty vessels make the most noise.
The least intelligent people are often the most talkative or noisy.
Empty vessels make the most noise
The thoughtless often speak the most. chiếc bình bị vỡ
Một người nào đó đang hoặc cảm giác bị phá hủy trả toàn, rỗng, bị bỏ rơi hoặc bất đủ. Lấy từ biểu tượng trong Kinh thánh về một người là vật chứa đựng sự khôn ngoan và ân sủng của Đức Chúa Trời. Tôi bất có ai quan tâm đến mình, và tui không có công chuyện hay triển vọng. Mấy ngày nay tui cảm thấy mình như tàu bị vỡ .. Xem thêm: tàu bị vỡ, tàu. Xem thêm:
An broken vessel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with broken vessel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ broken vessel