Nghĩa là gì:
bill-sticker bill-sticker /'bil,poustə/ (bill-sticker) /'bil,stikə/
bumper sticker Thành ngữ, tục ngữ
hình dán cản
n. một chiếc ô tô hoặc phương tiện khác bám sát quá sát vào cản của một người. (Sự tái ứng dụng của thuật ngữ này để chỉ một loại biển báo dán trên tấm gỗ dán xe hơi.) Tôi bất thể nói chuyện bây giờ, tui có một miếng dán cản đang thu hút tất cả sự chú ý của tôi. . Xem thêm: ốp lưng, miếng dán. Xem thêm:
An bumper sticker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bumper sticker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bumper sticker