burst a blood vessel Thành ngữ, tục ngữ
Empty vessels make the most noise.
The least intelligent people are often the most talkative or noisy.
Empty vessels make the most noise
The thoughtless often speak the most. vỡ mạch máu
1. Để nỗ lực cao độ hướng tới mục tiêu hoặc kết thúc nào đó. Annabelle thực sự bùng nổ mạch máu khi dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà và sắp xếp tất cả cácphòng chốngcho các bạn, và các bạn thậm chí còn bất đánh giá cao điều đó! 2. Trở nên tức giận và bắt đầu la hét. Sếp vỡ cả mạch máu khi nghe tin máy in vẫn chưa trả thành đơn hàng của chúng tui .. Xem thêm: máu, vỡ, mạch ˌblood a claret ambit
(không chính thức) rất tức giận và vui mừng: Khi nào Tôi nói với bố là tui làm hỏng xe, ông ấy gần như vỡ mạch máu .. Xem thêm: máu, vỡ, mạch. Xem thêm:
An burst a blood vessel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burst a blood vessel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burst a blood vessel