burst with (an emotion) Thành ngữ, tục ngữ
bùng nổ với (một cảm xúc)
Một cảm xúc, tràn ngập một thứ gì đó đến mức bất thể kìm nén được. Tôi vừa bùng lên tức giận sau khi họ sa thải tui khỏi công việc. Các con tui vỡ òa trong niềm vui sướng khi chúng tui nói với chúng rằng chúng tui sẽ đi công viên giải trí vào cuối tuần .. Xem thêm: access vỡ òa trong niềm vui
ngập tràn trong niềm hạnh phúc bất thể kìm nén được. Các con tui vỡ òa trong niềm vui sướng khi chúng tui nói với chúng rằng chúng tui sẽ đi công viên giải trí vào cuối tuần .. Xem thêm: vỡ òa, niềm vui vỡ òa vì articulate sướng
Hình. [cho ai đó] viên mãn đến mức vỡ òa vì hạnh phúc. (Niềm vui sướng đến mức vỡ òa.) Khi tui nhận được điểm của mình, tui có thể vừa vỡ òa trong niềm vui sướng. Bill bất hẳn là vỡ òa trong niềm vui khi nhận được tin này .. Xem thêm: vỡ òa, niềm vui vỡ òa với
Tràn ngập điều gì đó, bất thể kìm chế bản thân với một cảm xúc. Ví dụ, giải thưởng của Jane vừa khiến bố mẹ cô ấy vỡ òa vì tự hào, hay Harry đang vỡ òa với tin tức về sự thăng chức của mình. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: nổ. Xem thêm:
An burst with (an emotion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burst with (an emotion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burst with (an emotion)