butter wouldn't melt (in one's mouth) Thành ngữ, tục ngữ
bơ sẽ bất tan chảy (trong miệng)
Nói về một người có vẻ ngây thơ hoặc dè dặt trong một công ty nào đó, trong khi thực tế người ta có thể có thái độ ngược lại. Chắc chắn, anh ấy trông như thể bơ sẽ bất tan chảy trong miệng khi ở gần những người mà anh ấy bất quen biết, nhưng hãy ở lại một lúc và bạn sẽ thấy anh ấy thực sự như thế nào. Samantha luôn ảnh hưởng đến biểu cảm nghiêm túc như bơ sẽ bất tan chảy trên khuôn mặt của cô ấy bất cứ khi nào cô ấy muốn thứ gì đó từ bạn .. Xem thêm: bơ, tan chảy bơ sẽ bất tan chảy (trong miệng ai đó)
Prov. Ai đó đang hành động như thể không tội. Vào lúc bố mẹ cô ấy về nhà, Emily vừa thu dọn tất cả bằng chứng về chuyện làm vỡ bức tượng có giá trị, và cô ấy trông như thể bơ sẽ bất tan chảy trong miệng. Jane: Làm thế nào bạn có thể nghi ngờ George đang chơi trò đùa thực tế đó với bạn? Anh ấy trông thật ngây thơ. Jill: Đúng vậy, bơ sẽ bất tan chảy, tui chắc chắn .. Xem thêm: bơ, làm tan chảy bơ sẽ bất tan trong miệng
Hãy tỏ ra thái quá hoặc nghiêm nghị; bất thành thật. Ví dụ, Cô ấy trông khá ngây thơ, như thể bơ sẽ bất tan chảy trong miệng, nhưng chúng tui biết rõ hơn. Đã là một câu châm ngôn trong bộ sưu tập năm 1546 của John Heywood, cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ rằng một loại thực phẩm mát đến mức bơ trong miệng sẽ bất tan chảy. . Xem thêm: bơ, tan chảy, miệng bơ sẽ bất tan trong miệng ai đó
Nếu bạn nói rằng bơ sẽ bất tan chảy trong miệng ai đó, bạn có nghĩa là mặc dù họ trông trả toàn không tội nhưng họ có tiềm năng làm được những điều tồi tệ. Anh ta có thể trông như thể bơ sẽ bất tan chảy trong miệng, nhưng tui sẽ bất tin tưởng anh ta. Nhìn cô ấy, bạn sẽ nghĩ rằng bơ sẽ bất tan chảy trong miệng cô ấy. Bạn sẽ bất mơ rằng cô ấy thậm chí còn nghe thấy ngôn ngữ như vậy. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bơ sẽ bất tan chảy. Các ông bố bà mẹ nhìn thấy cô bé Sally Ann ngọt ngào của mình vấp ngã vì một đêm học tập tại xã hội hóa học, trông như bơ sẽ bất tan chảy, sẽ khuyên bạn nên nhìn kỹ hơn .. Xem thêm: bơ, tan chảy, miệng ˌbutter wouldn 't ˈmelt (in someone's ˈmouth)
(nói) một người trông rất ngây thơ, nhưng có lẽ bất phải vậy: Cô ấy trông như thể bơ sẽ bất tan trong miệng, nhưng đừng để bị đánh lừa bởi ấn tượng đầu tiên !. Xem thêm: bơ, tan chảy. Xem thêm:
An butter wouldn't melt (in one's mouth) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butter wouldn't melt (in one's mouth), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ butter wouldn't melt (in one's mouth)