butterflies in your stomach Thành ngữ, tục ngữ
Butterflies in your stomach
The nervous feeling before something important or stressful is known as butterflies in your stomach.
have butterflies in your stomach
be very nervous about something: "She's got butterflies in her stomach - it's her driving test today." bươm bướm trong bụng (một người)
Cảm giác hồi hộp. Bướm vào bụng gần như bất cho tui lên sân khấu biểu diễn .. Xem thêm: bươm bướm, bươm bướm bươm bướm trong bụng
Bụng bươm bướm chứng tỏ bạn đang rất e sợ về điều gì đó làm. Anh ấy có vẻ nhiệt tình đến mức tui cảm thấy ngu ngốc vẫn còn ong bướm trong bụng. Bây giờ tui có thể đến đó với tư cách là một đối thủ, tui bắt đầu cảm giác cồn cào trong bụng mình rồi. Lưu ý: Bướm cũng được sử dụng trong nhiều cấu trúc và cách diễn đạt khác với ý nghĩa tương tự. Bất kỳ vận động viên đua ngựa nào nói rằng anh ta bất bắt được bướm ngay từ đầu là nói dối. Carol cảm giác bươm bướm trong ruột của mình .. Xem thêm: bướm, dạ dày. Xem thêm:
An butterflies in your stomach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butterflies in your stomach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ butterflies in your stomach