by (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
bởi (chính mình)
1. Một mình. Bởi vì thường có rất nhiều điều xảy ra với lũ trẻ, tui thực sự thích dành một đêm thứ Bảy yên tĩnh cho riêng mình. Thông qua nỗ lực của bản thân một mình. Bạn bất thể di chuyển cái bàn đó một mình! Ở đây, hãy để tui giúp bạn. Con gái nhỏ của tui thích tự mặc quần áo, vì vậy áo khoác dạ và giày cao bồi vừa trở thành chuẩn mực quanh đây .. Xem thêm: của do chính cô ấy
và của chính mình
1. bất có ai khác hiện diện; một mình. Cô ấy ghét một mình đến những nơi xa lạ. Anh ngồi một mình vào một chiếc bàn đủ lớn cho sáu người.
2. với sự giúp đỡ của bất ai khác. Cậu bé hai tuổi có thể tự mặc quần áo. Susan bất thể tự mình đến đó được .. Xem thêm: do, do chính mình tự mình
1. bất có ai khác hiện diện; một mình. Tôi ngồi vào bàn một mình. Tôi sẽ bất ở bữa tiệc. Tôi sẽ ở nhà một mình tối nay.
2. mà bất cần sự giúp đỡ của bất kỳ ai khác. Tôi vừa làm tất cả một mình. Bạn có thể ăn toàn bộ chiếc bánh đó một mình không? Xem thêm: do, chính tui do chính mình
1. bất có ai khác hiện diện; một mình (của hai người trở lên). Một người phải ngồi một mình hay có thể tham gia (nhà) vào nhóm khác? Một người chỉ ghét ăn một mình, phải không?
2. với sự giúp đỡ của bất ai khác. Một người được mong đợi sẽ làm điều đó một mình. Một người có thể tự mình làm điều này bất ?. Xem thêm: của bởi chính chúng tui
1. bất có ai khác hiện diện; một mình. Chúng ta có phải ngồi đây một mình không? Chúng ta bất thể ngồi với Mary và Max được không? Chúng tui thích ăn một mình, vì vậy chúng tui có thể nói về những vấn đề riêng tư. 2. với sự giúp đỡ của bất ai khác. Chúng ta có thể làm điều đó một mình. Chúng ta có thể tự nâng cái này lên được không, hay chúng ta cần một số trợ giúp ?. Xem thêm: bởi chính chúng ta bởi chính chúng ta
1. với sự giúp đỡ từ bất ai khác. Bạn có nghĩ rằng họ có thể làm điều đó một mình? Mike và Max bất thể tự mình nhấc đàn lên.
2. bất có ai khác hiện diện; một mình (của hai người trở lên). Họ đang ngồi đó một mình. Hãy ngồi với họ. Họ thích dành buổi tối ở nhà một mình .. Xem thêm: tự túc một mình
1. bất có ai khác hiện diện; một mình. Bạn có muốn ngồi đây một mình, hay tui cũng có thể ngồi ở đây? Đừng ngồi ở nhà một mình. Hãy đến với bộ phim với tôi.
2. với sự giúp đỡ của bất ai khác. Bạn thực sự có thể làm tất cả những chuyện này một mình nấu ăn không? Bill, bạn có thể tự mình nhấc cái hộp này lên không? Xem thêm: của bởi chính mình
Một mình, bất có người đi kèm; ngoài ra, bất được trợ giúp. Ví dụ: Cô ấy rất thích ở một mình trong phần lớn thời (gian) gian hoặc Brian có thể tự thu dọn đồ chơi của mình. [c. a.d. 1000]. Xem thêm: bởi (tất cả) bởi chính bạn, chính anh ấy, v.v.
1 một mình; mà bất có ai khác: Bạn vừa ở trong nhà một mình bao lâu rồi?
2 mà bất có sự trợ giúp: Bạn có chắc là anh ấy vừa tự mình thực hiện bài tập này bất ?. Xem thêm: bởi bởi
/ in phù hợp và bắt đầu Với khoảng thời (gian) gian bất đều đặn của hành động và bất hoạt động; Không liên tục. bởi
/ với lý do Trên cơ sở hoặc cơ sở của; bởi lý do: khá giả nhờ có một cơ nghề lớn. của chính mình
1. Không có công ty; một mình: đi một mình.
2. Không có sự giúp đỡ: vừa viết cuốn sách bởi chính tui .. Xem thêm: bởi. Xem thêm:
An by (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by (oneself)