Nghĩa là gì:
act of god
act of god- thiên tai (như bão, lụt, động đất...)
by God Thành ngữ, tục ngữ
god awful
ugly, shabby I won't wear that god-awful suit! It looks like a garbage bag!
God rest his soul
(See rest his soul)
my goodness (my God)
used to express surprise or shock etc. "My goodness," she said when she saw the small dog jump over the fence.
rest his soul (God rest his soul)
"may his soul rest in peace; I hope his soul is peaceful" I remember when Jock Reynolds (rest his soul) saved Pete's life.
talk the leg off the lamb of God
"talk a lot; persuasively; have the gift of the gab" Minerva was a talker. She could talk the leg off the lamb of God!
worship the porcelain goddess
to vomit
act of God
Idiom(s): act of God
Theme: DEED
an occurrence (usually an accident) for which no human is responsible; an act of nature such as a storm, an earthquake, or a windstorm.
• My insurance company wouldn't pay for the damage because it was an act of God.
• The thief tried to convince the judge that the diamonds were in his pocket due to an act of God.
honest-to- God
Idiom(s): honest-to-goodness AND honest-to- God; honest-to-Pete
Theme: TRUTH
truthful; genuine.
• Is that an honest-to-goodness leather jacket, or is it vinyl?
• It's honest-to-goodness vinyl.
Honest to God
Idiom(s): Honest to goodness, AND Honest to God.; Honest to Pete.
Theme: TRUTH
I speak the truth. (Some people may object to the use of God in this phrase.)
• Did he really say that? Honest to goodness?
• Honest to Pete, I’ve been to the moon.
• I've been there, too—honest to God.
Cleanliness is next to godliness.
A clean body is just as important as a pure soul. bởi Chúa
Một lời thề nhẹ nhàng, viết tắt của "Tôi thề bởi Chúa." 1. Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc tăng cường tuyên bố của một người. Chúa ơi, tui sẽ đi đến hết cùng của chuyện này nếu đó là điều cuối cùng tui làm! Chúa ơi, bạn sắp vào lớn học, và đó là điều cuối cùng tui muốn nghe về nó! 2. Được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó người ta đang nói là đúng. A: "Tom, điều gì vừa xảy ra với số trước tôi đưa cho bạn? Tôi nghĩ bạn sẽ mang nó đến ngân hàng." B: "Tôi vừa làm, bởi Chúa! Tôi vừa giao nó cho chính nhân viên giao dịch!" Thật là đau đớn ở phần đuôi xe khi chiếc máy cắt cỏ cũ đó hoạt động trở lại, nhưng nhờ Chúa mà tui đã làm được! 3. Được sử dụng để nhấn mạnh một khía cạnh hoặc đặc điểm của ai đó hoặc điều gì đó. Dùng làm bổ ngữ trước danh từ; thường được gạch nối. Tôi nói với bạn, đó là một phép lạ của Chúa, bất ai bị thương trong vụ tai nạn đó! Tom là một anh hùng của Chúa — tui sẽ bất để bạn nói như vậy về anh ấy! 4. Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên. Chúa ơi, bạn làm tui giật mình! Tôi thậm chí còn bất nghe thấy bạn đến. Cảm thán về sự hài lòng hoặc thích thú. Chúa ơi, đó phải là một trong những chiếc bánh mì kẹp thịt ngon nhất mà tui từng có trong nhiều năm !. Xem thêm: by, god. Xem thêm:
An by God idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by God, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by God