Nghĩa là gì:
canvas canvas /'kænvəs/- danh từ
- lều; buồm (làm bằng vải bạt)
- under canvas: ở trong lều (lính); căng buồm, giương buồm (thuyền)
by a canvas Thành ngữ, tục ngữ
canvas
canvas
1.
the canvas
the canvas-covered floor of a boxing ring
2.
under canvas
1) in tents
2) with sails unfurled
3) by means of sails bởi canvas
Theo lề cực ngắn hoặc mỏng (về khoảng cách, thời (gian) gian hoặc một số đo khác). Cụm từ này có nguồn gốc từ đua thuyền, vì phần đầu phía trước của một chiếc thuyền đua có thời (gian) được phủ bằng vải bạt. Họ sắp đóng cổng! Có vẻ như chúng tui đã thực hiện chuyến bay bằng một tấm vải. Cuộc đua gay cấn cho đến phút cuối cùng, nhưng Sally vừa thắng nó bằng một tấm bạt .. Xem thêm: by, canvas by a canvas
với một tỷ số cách biệt nhỏ. Phần đầu thuôn nhọn của thuyền đua trước đây được che bằng bạt để ngăn nước vào thuyền. Trong bối cảnh này, để chiến thắng bằng bạt nghĩa là thắng bằng độ dài giữa đầu mũi thuyền và người chèo lái đầu tiên .. Xem thêm: bằng bạt. Xem thêm:
An by a canvas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by a canvas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by a canvas