by cracky Thành ngữ, tục ngữ
By cracky
A term used by rural folks in years past to emphasize a matter of importance or urgency. An example 'By cracky, you need to get out there in the field with that mule and plow and finish the sod-busting before dark.' bởi bitch
Một câu cảm thán về sự ngạc nhiên hoặc khen ngợi. Bạn vừa học tập chăm chỉ, và thật tuyệt cú cú vời, bạn vừa đạt điểm A! Nó bất phải là nó buồn cười làm thế nào mà hoạt động? Bằng cách bẻ khóa, chúng tui đã giải đáp được bí ẩn !. Xem thêm: by, bitch By cracky!
Rur. Bởi chua! (Một lời tuyên thệ nhẹ nhàng, thường được sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc tán thành.) Jim nói rằng anh ấy sẽ sơn toàn bộ ngôi nhà vào cuối tuần này, và thật tuyệt, đó chỉ là những gì anh ấy vừa làm. Bởi cracky! Đó chắc chắn là sấm sét lớn .. Xem thêm: bởi. Xem thêm:
An by cracky idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by cracky, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by cracky