by false pretenses Thành ngữ, tục ngữ
bằng cách ngụy làm ra (tạo)
Bằng hoặc dưới một ấn tượng sai sự thật được làm ra (tạo) ra thông qua chuyện cố ý xuyên tạc. Tôi e rằng bạn vừa bị đưa đến đây bởi những lời giả tạo. Tôi bất phải là người anh em vừa mất từ lâu của anh. Có thể bạn bất trực tiếp nói dối, nhưng bạn vừa bán cho anh ta những bức tranh đó bằng cách giả dối - anh ta nghĩ chúng là bản gốc !. Xem thêm: bằng, giả dối, giả vờ bởi / trên / dưới lời nói dối trước
(tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ bằng cách nói dối về danh tính, bằng cấp, vị trí tài chính hoặc xã hội của bạn, vv: Cô ấy bị đi tù sáu tháng vì lấy trước giả. ♢ Anh ta đưa tui đến đó với lý do giả tạo. Anh ấy nói với tui rằng anh ấy muốn bàn bạc một thỏa thuận kinh doanh, nhưng khi tui đến đó, đó là một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ .. Xem thêm: do, false, on, vờ. Xem thêm:
An by false pretenses idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by false pretenses, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by false pretenses