by no stretch of the imagination Thành ngữ, tục ngữ
capture the imagination
cause a person to imagine a scene or character The story of Jacob Two-Two will capture the kids' imagination.
not by any stretch of the imagination
not adding to the story, not stretching it Gigi wasn't his only girl, not by any stretch of the imagination.
stretch of the imagination|imagination|stretch
n. phr. Imaginative attempt or effort.
By no stretch of the imagination can I see Al as a successful lawyer.
figment of one's imagination
figment of one's imagination Something made up, invented, or fabricated, as in “The long dishevelled hair, the swelled black face, the exaggerated stature were figments of imagination” (Charlotte Brontë,
Jane Eyre, 1847). This term is redundant, since
figment means “product of the imagination.” [Early 1800s]
imagination
imagination see
figment of one's imagination.
bất bằng trí tưởng tượng
Không thể xảy ra trong, tại hoặc ngoài giới hạn của trí tưởng tượng; trong tình huống bất có tiềm năng xảy ra hoặc từ góc độ bất thể tưởng tượng được. Tôi nghĩ rằng đội của chúng ta có thời cơ giành chiến thắng tối nay. Tommy làm rất tốt ở trường, nhưng bất có trí tưởng tượng nào tui có thể gọi anh ấy là trời tài .. Xem thêm: bằng, trí tưởng tượng, không, của, kéo dài
bằng bất (hoặc bất bằng bất kỳ) trí tưởng tượng nào
được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó chắc chắn bất phải như vậy. 1996 New Statesman Mặc dù nó bất phải là một tờ báo chính trị trong trí tưởng tượng, nhưng chủ nhân của nó nổi tiếng là một nhà phê bình thẳng thắn về Trung Quốc. . Xem thêm: bởi, trí tưởng tượng, không, của, kéo dài
bởi ˈkhông căng ra của trí tưởng tượng
,
bất phải bởi ˈiết sức tưởng tượng
trả toàn bất thể nói; bất có nghĩa là: Không có trí tưởng tượng nào bạn có thể gọi anh ta là người thông minh. ♢ Bạn bất thể nói rằng nhà máy đó đẹp, bất bằng bất kỳ sự tưởng tượng nào !. Xem thêm: bằng, tưởng tượng, không, của, kéo dài. Xem thêm: