call at (some place) Thành ngữ, tục ngữ
gọi tại (một số nơi)
1. Để thăm một nơi cụ thể. Tôi vừa gọi tại cửa hàng đó, nhưng món hàng tui đang tìm vừa hết hàng. Để dừng lại ở một đất điểm cụ thể, như của một con tàu. Chúng tui sẽ ghé cảng đó sau hôm nay .. Xem thêm: alarm alarm at some abode
để tham quan một số nơi; [cho một con tàu] để đưa vào cảng tại một đất điểm. Tôi vừa gọi đến nhà thuốc để xin một số loại thuốc. Tàu của chúng tui sẽ ghé bảy cảng trong chuyến biển trình .. Xem thêm: gọi, đất điểm. Xem thêm:
An call at (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call at (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call at (some place)