call the wambulance Thành ngữ, tục ngữ
alarm the wambulance
argot Một biểu hiện mỉa mai, chán ghét được nói để đáp lại những lời phàn nàn hoặc than vãn của ai đó. Một vở kịch về "wah", âm thanh điển hình khi ai đó khóc và "xe cấp cứu". A: "Thật là bất công bằng! Tôi bất bao giờ có thể làm bất cứ điều gì vui vẻ! Tôi luôn bị cho ra rìa!" B: "Ồ, boo-hoo. Tôi đoán tốt hơn là tui nên đi gọi người gặp nạn, bạn là một đứa bé lớn." Tôi ghét tất cả những kẻ ngốc nhạy cảm quá mức bất thể đùa được. Giống như, ai đó gọi là cảnh ngộ, tui nói đúng bất ?. Xem thêm: call, wambulance. Xem thêm:
An call the wambulance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call the wambulance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call the wambulance