call to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.gọi đến (một)
1. Để hét lên với một người trong một nỗ lực để thu hút sự chú ý của họ. Tôi vừa gọi cho người bạn thân nhất của mình khi tui nhìn thấy cô ấy đang đi trên phố, nhưng cô ấy đang đeo tai nghe và bất thể nghe thấy tôi. Tôi có quá nhiều túi hàng tạp hóa phải mang vào nhà nên tui phải gọi chồng đến giúp.2. Để vẫy gọi, cám dỗ hoặc thu hút một người; để được mời hoặc hấp dẫn đến một. Sau khi sống ở thị trấn nhỏ này cả đời, ý nghĩ khám phá thế giới đang thôi thúc tôi. Lời hứa kiếm trước dễ dàng vừa thu hút nhiều thanh niên lầm đường lạc lối. Tôi đang đi đến trung tâm thương mại. Có một đợt giảm giá lớn vừa gọi cho tui được một lúc rồi.. Xem thêm: gọigọi cho ai đó
để hét lên nhằm thu hút sự chú ý của ai đó. Tôi gọi Fred, nhưng anh ấy bất nghe thấy tôi. Bạn có nghe thấy tui gọi cho bạn?. Xem thêm: cuộc gọi. Xem thêm:
An call to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call to (one)