can't make heads or tails (out) of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bất thể hiểu được người nào đó hoặc điều gì đó; bất thể có bất kỳ ý nghĩa nào về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa làm chuyện với phần mềm mới trong nhiều giờ, nhưng tui vẫn bất thể vượt qua nó. Tôi bất thể biết được cái đầu hay cái đuôi của gã kế toán mới đó. Đôi khi, anh ấy thực sự thân thiện, và những lần khác anh ấy hành động như thể chưa từng gặp tui trước đây .. Xem thêm: head, make, of, appendage bất thể làm đầu hoặc đuôi (ra) của ai đó hoặc cái gì đó
Hình. [bị] bất thể hiểu ai đó hoặc điều gì đó. (Cũng với bất thể.) John thật kỳ lạ. Tôi bất thể nhìn thấy đầu hay đuôi của anh ta. Làm lại báo cáo này. Tôi bất thể làm ra (tạo) ra đầu hoặc đuôi của nó .. Xem thêm: đầu, tạo, của, đuôi bất thể làm ra (tạo) ra đầu hoặc đuôi của
Cũng bất thể làm ra (tạo) ra đầu hoặc đuôi của. Không hiểu, khá bối rối, vì tui không thể hiểu được đầu hay đuôi của những chỉ dẫn này. Một phiên bản của thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) La Mã, khi Cicero viết Ne caput pedes ("không đầu cũng bất chân") để mô tả sự nhầm lẫn. Trong thành ngữ hiện tại, cách đen tối chỉ chính xác là bất rõ ràng: đầu và đuôi có thể có nghĩa là trên và dưới, bắt đầu và kết thúc, hoặc hai mặt của cùng xu. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: head, make, of, appendage bất thể làm ra (tạo) thành đầu hoặc đuôi của một thứ gì đó
hoặc bất thể làm ra (tạo) thành đầu hoặc đuôi của một thứ gì đó
chủ yếu là BRITISHNếu bạn bất thể làm ra (tạo) ra đầu hoặc đuôi của một cái gì đó hoặc bạn bất thể hiểu được đầu cũng như đuôi của nó, bạn bất thể hiểu được nó. Tôi bất thể hiểu được đầu hay cuối của các hướng dẫn. Họ bất thể làm ra (tạo) ra đầu cũng bất phải đuôi của hệ thống máy tính mới .. Xem thêm: bất thể, đầu, chế tạo, của, cái gì đó, đuôi. Xem thêm:
An can't make heads or tails (out) of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't make heads or tails (out) of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't make heads or tails (out) of (someone or something)