can't stand (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bất thể chịu đựng (ai đó hoặc điều gì đó)
Không thể chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó do ác cảm hoặc cảm giác ghê tởm hoặc bất thích mạnh mẽ. Ugh, tui không thể chịu được những kẻ đáng ghét luôn phải thống trị cuộc trò chuyện. Tôi bất bao giờ có thể trở thành bác sĩ hay y tá — tui không thể chịu đựng được cảnh máu me. Bây giờ tui chỉ đang chờ xem liệu tui có được vào trường lựa chọn đầu tiên của mình hay không, và sự bất chắc chắn đang giết chết tôi. Tôi bất thể chịu đựng được !. Xem thêm: đứng bất thể đứng (nhìn thấy) ai đó hoặc một cái gì đó
và bất thể bao hi sinh ai đó hoặc cái gì đóFig. [được] bất thể dung thứ cho ai đó hoặc điều gì đó; cực kỳ bất thích một ai đó hoặc một cái gì đó. (Cũng với bất thể.) Tôi bất thể chịu được cảnh cà rốt nấu chín. Ông Jones bất thể đau lòng khi nhìn thấy máu. Không ai trong chúng ta có thể chịu được nơi này. Không ai có thể chịu được Tom khi anh ta hút xì gà .. Xem thêm: đứng bất thể chịu được
Ngoài ra, bất thể chấp hành hoặc chịu đựng hoặc đau bụng. Không thích triệt để; bất thể đưa ra với một cái gì đó hoặc một người nào đó. Ví dụ, tui không thể chịu được khi nhìn thấy cô ấy; cô ấy thật đáng ghét, hoặc tui không thể chịu đựng được chuyện rời khỏi đất nước, hoặc tui không thể để bụng vào một căn bếp bẩn thỉu. Cách diễn đạt cùng nghĩa lâu đời nhất là bất thể tuân theo, mà Shakespeare vừa sử dụng trong 2 Henry IV (3: 2): "Cô ấy bất thể tuân theo Master Shallow." Không thể chịu được những ngày từ đầu những năm 1600; bất thể mang ngày từ khoảng năm 1700 và thường nhưng bất phải lúc nào cũng được sử dụng với một nguyên thể; dạ dày bất có từ cuối những năm 1600 và ngày nay ít phổ biến hơn những người khác. . Xem thêm: đứng bạn, anh ấy, v.v. bất thể chịu được ai đó / cái gì đó
, bạn, anh ấy, v.v. bất thể đứng vững trước cảnh / âm thanh của ai đó / cái gì đó
(thân mật) bạn, anh ấy, v.v. bất thích hoặc ghét ai đó / điều gì đó hoặc nhìn thấy / nghe thấy ai đó / điều gì đó: Nếu bạn bất thể chịu đựng được cảnh máu me, bạn sẽ bất trở thành một y tá giỏi! ♢ Tôi bất thể chịu được khi nhìn thấy cô ấy. OPPOSITE: nghĩ về thế giới của ai đó / cái gì đó. Xem thêm: ai đó, cái gì đó, đứng. Xem thêm:
An can't stand (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't stand (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't stand (someone or something)