can't take it with you Thành ngữ, tục ngữ
You can't take it with you
Idiom(s): You can't take it with you
Theme: MONEY
You should enjoy your money now, because it is no good when you're dead.
• My uncle is a wealthy miser. I keep telling him, "You can't take it with you."
• If you have money, you should make out a will. You can't take it with you, you know!
(bạn) bất thể mang nó theo (khi bạn đi)
câu tục ngữ Lời thông báo chống lại chủ nghĩa vật chất đen tối chỉ chuyện bạn bất thể giữ trước bạc hoặc tài sản của mình khi chết. Bạn kiếm được bao nhiêu trước trong đời bất quan trọng - bạn bất thể mang theo khi đi. Đừng mua những thứ đắt trước như vậy! Bạn bất thể mang nó bên mình !. Xem thêm: mang theo (Bạn) bất thể mang theo bên mình.
Prov. Lời sáo rỗng Vì bạn bất thể mang theo của cải khi chết, nên bạn phải hết hưởng nó khi còn sống. Hãy tiếp tục, tung ra một chút khi bạn vừa có nó. Bạn bất thể mang nó bên mình. Henry: Chắc chắn rồi, tui đã bỏ ra một gia (nhà) tài cho chiếc xe này. Không thể mang nó bên mình, bạn biết đấy. Rachel: Và bằng cách này, bạn có thể sẻ chia nó với bạn bè của mình .. Xem thêm: take. Xem thêm:
An can't take it with you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't take it with you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't take it with you