can shaker Thành ngữ, tục ngữ
movers and shakers
owners, investors, wheeler-dealer We invited all the big investors: the movers and shakers.
Mover and shaker
A person who is a mover and shaker is a highly respected, key figure in their particular area with a lot of influence and importance.
a mover and shaker
someone whose opinion is respected: "He's a mover and shaker in the publishing world."
shaker
shaker see
mover and shaker.
can-shaker
Ai đó quyên trước cho một đất điểm, sự kiện hoặc mục đích cụ thể. Cụm từ đen tối chỉ chuyện thu trước trong một cái lon. Ồ, hôm nay bọn trẻ ra ngoài trở thành người đóng thùng cho đội bóng mềm của chúng.
can-shaker
n. Hoạt náo viên. (Như thể một người đang cầm một chiếc lon để lấy trước từ những người qua đường.) Fred là một người đóng lon chuyên nghề cho một viện bảo tàng. Có thể anh ấy có một số ý tưởng về cách chúng tui có thể huy động một số tiền. . Xem thêm: